Binh Khố huyện

Không tìm thấy kết quả Binh Khố huyện

Bài viết tương tự

English version Binh Khố huyện


Binh Khố huyện

Chim Hạc trắng Á Đông (Ciconia boyciana)
Lập tỉnh 21 tháng 8 năm 1876 (sáp nhập)
• Rừng 66,7%
Trang web web.pref.hyogo.lg.jp
• Rōmaji Hyōgo-ken
Tỉnh lân cận Okayama, Tottori, Kyōto, Ōsaka, Tokushima
• Theo đầu người JP¥ 2,844 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 5-10-1, phường Shimoyamatedori, quận Chūō, thành phố Kobe 〒650-8567
Điện thoại: (+81) 078-341-7711
• Thứ hạng 7
Hoa Noji-giku (Chrysanthemum japonense)
Cây Long não (Cinnamomum camphora)
Mã địa phương 280003
Mã ISO 3166 JP-28
• Mật độ 659/km2 (1,710/mi2)
Thành phố kết nghĩa Washington, Khabarovsk, Paraná, Tây Úc, Quảng Đông, Palau, Hải Nam
Thứ hạng diện tích 12
• Kanji 兵庫県
• Phó Thống đốc Kanazawa Kazuo, Yoshimoto Tomoyuki
Thủ phủ Kobe
• Tăng trưởng 3,3%
• Tổng số JP¥ 19.788 tỉ
• Tổng cộng 5.534.800
Vùng Kinki
Đặt tên theo Lâu đài Hyōgo
Bài ca "Hyōgo Kenminka" (兵庫県民歌, "Hyōgo Kenminka"?)
• Thống đốc Ido Toshizō
• Mặt nước 0,6%
Phân chia hành chính 8 huyện
41 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu